

4 trong 1: Đáp ứng toàn diện mọi nhu cầu của xe điện


‘Thiết kế gai lốp theo mạch độc quyền với nhiều rãnh cắt sắc bén, giúp xuyên phá lớp nước hiệu quả hơn, mang lại khả năng bám đường vượt trội trên mặt ướt.
Hợp chất nhựa thông (pine resin) tăng tính kết dính, cải thiện lực kéo trên đường.

T’Thiết kế gân lốp rộng với diện tích tiếp xúc lớn hơn giúp tăng độ bám, đồng thời cải thiện khả năng truyền lực, cho phép lốp chịu được mô-men xoắn cao của xe điện.

Lớp giảm rung và tiếng ồn hấp thụ các dao động và tiếng ồn trên đường gồ ghề. Thiết kế rãnh kín giảm hiện tượng bơm khí, hạn chế tiếng ồn lan truyền. Công nghệ SoundComfort tích hợp trong lốp tạo ra hàng rào ngăn chặn sóng âm, giảm đáng kể tiếng ồn trong khoang lái, mang lại trải nghiệm lái êm ái hơn.*



Vật liệu bền vững*
Sản phẩm sử dụng nguyên liệu được chứng nhận ISCC thông qua phương pháp cân đối khối lượng ISCC PLUS, chiếm tối thiểu 47% trọng lượng sản phẩm, kết hợp giữa nguyên liệu sinh học, tái tạo và tái chế. Tất cả các mã sản phẩm (SKU) dự kiến của loại lốp này đều sử dụng hơn 70% nguyên liệu bền vững tính theo trọng lượng. Goodyear định nghĩa vật liệu bền vững là nguyên liệu có nguồn gốc sinh học; nguyên liệu tái tạo hoặc tái chế; hoặc nguyên liệu được sản xuất hoặc góp phần vào các quy trình nhằm thúc đẩy bảo tồn tài nguyên và/hoặc giảm phát thải, bao gồm cả vật liệu cân đối khối lượng ISCC PLUS.
“ISCC PLUS cân đối khối lượng” được định nghĩa là chứng nhận xác minh khả năng theo dõi lượng và các đặc tính bền vững của nguyên liệu tuần hoàn và/hoặc nguyên liệu sinh học trong chuỗi giá trị, đồng thời ghi nhận những nguyên liệu đó cho sản phẩm này dựa trên hồ sơ có thể kiểm chứng.Chứng nhận hiện tại có hiệu lực đến ngày 23 tháng 6 năm 2025 (có thể gia hạn khi được đăng ký).
Xem thêm thông tin tại: www.iscc-system.org/certification.
Nguyên liệu được chứng nhận ISCC sử dụng trong sản phẩm ElectricDrive theo phương pháp cân đối khối lượng ISCC PLUS chiếm tối thiểu 47% trọng lượng của sản phẩm.
Ví dụ về mã sản phẩm (SKU) có tỷ lệ nguyên liệu bền vững thấp nhất, chi tiết như sau:
Phân loại nguyên liệu thô | Raw Materials | *% trọng lượng** |
---|---|---|
Sinh học (Bio) | Synthetic Rubber (SBR) | 7.58% |
Sinh học – Tuần hoàn (Bio-Circular) | Butadiene Rubber (BR) | 9.03% |
Tuần hoàn (Circular) | BROMOBUTYL RUBBER BIIR | 1.85% |
Sinh học – Tuần hoàn (Bio-Circular) | Silicon Dioxide | 12.13% |
Tuần hoàn (Circular) | Carbon Black | 14.32% |
Tuần hoàn (Circular) | PET | 3.55% |
Tổng cộng (Total) | 48.46% |
*Phương pháp cân đối khối lượng ISCC. Một số sản phẩm sử dụng nguyên liệu bền vững được chứng nhận ISCC, thông tin chi tiết về sản phẩm vui lòng tham khảo trên thành lốp.

Available Sizes
ELECTRICDRIVE | |||
---|---|---|---|
Mã gai | Rim | Size | Chỉ số tải trọng |
ELECTRICDRIVE | 17 | 215/55R17 | 98V |
ELECTRICDRIVE | 18 | 225/50R18 | 99Y |
ELECTRICDRIVE | 18 | 225/60R18 | 104V |
ELECTRICDRIVE | 18 | 235/45R18 | 98W |
ELECTRICDRIVE | 18 | 235/50R18 | 101Y |
ELECTRICDRIVE | 19 | 235/45R19 | 99Y |
ELECTRICDRIVE ASYMMETRIC 6 | 19 | 235/55R19 | 105V |
ELECTRICDRIVE | 19 | 245/45R19 | 102Y |
ELECTRICDRIVE | 20 | 245/45R20 | 103Y |
ELECTRICDRIVE | 20 | 255/45R20 | 105Y |
ELECTRICDRIVE | 20 | 255/50R20 | 109V |
ELECTRICDRIVE | 21 | 265/45R21 | 108Y |